


- Lãi suất gửi tiết kiệm = Lãi suất tiết kiệm KHCN niêm yết + từ 0.1%/năm – 0.3%/năm (tùy theo số tiền gửi) và do TGĐ ban hành từng thời kỳ và tuân thủ theo qui định về lãi suất của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Số tiền gửi tối thiểu


Kỳ hạn | Lãi suất niêm yết (%/năm) | Mức ưu đãi cộng thêm (%/năm) | Mức lãi suất sau khi cộng (%/năm) | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tại quầy | Online | Dưới 1 tỷ VND/STK | Từ 1 tỷ VND/STK trở lên | Dưới 1 tỷ VND/STK | Từ 1 tỷ VND/STK trở lên | |||||
Tại quầy | Online | Tại quầy | Online | Tại quầy | Online | Tại quầy | Online | |||
1 tháng | 3.75 | 3.87 | 0.25 | 0.13 | 0.25 | 0.13 | 4.00 | 4.00 | 4.00 | 4.00 |
7 tháng | 6.00 | 6.10 | 0.20 | 0.30 | 6.20 | 6.30 | 6.30 | 6.40 | ||
13 tháng | 6.60 | 6.70 | 0.10 | 0.20 | 6.70 | 6.80 | 6.80 | 6.90 | ||
24 tháng | 6.90 | 7.00 | 0.30 | 0.40 | 7.20 | 7.30 | 7.30 | 7.40 |
Kỳ hạn | Lãi suất (%/năm) | |
---|---|---|
VND | ||
Lĩnh lãi cuối kỳ | Lĩnh lãi hàng tháng | |
1 tháng | 4.00 | |
6 tháng | 6.60 | 6.51 |
7 tháng | 6.90 | 6.78 |
12 tháng | 7.15 | 6.92 |
13 tháng | 7.20 | 6.95 |
15 tháng | 7.30 | 7.00 |
18 tháng | 7.30 | 6.94 |
24 tháng | 7.30 | 6.83 |
- Mức lãi suất áp dụng có thể thay đổi và do Tổng Giám đốc VietABank quyết định trong từng thời kỳ. - Mức lãi suất áp dụng đảm bảo phù hợp với quy định của NHNN về mức lãi suất tối đa đối với tiền gửi bẳng đồng Việt Nam - Lãi suất áp dụng đối với TGTK rút trước hạn tối đa bằng mức lãi suất tiền gửi không kỳ hạn thấp nhất của VietABank công bố theo đồng tiền gửi tại thời điểm Khách hàng rút tiền gửi trước hạn. |
a. Loại hình áp dụng:Tiền gửi tiết kiệm truyền thống trả lãi cuối kỳ và trả lãi hàng tháng.
b. Loại tiền gửi:VND.
c. Kỳ hạn gửi:1 tháng, 6 tháng, 7 tháng, 12 tháng, 13 tháng, 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng.
d. Số tiền gửi tối thiểu:50.000.000 VND/ sổ tiết kiệm
e. Hình thức gửi:tại quầy
f. Quy định về ủy quyền, chuyển quyền sở hữu và cầm cố Sổ tiết kiệm:
-
Áp dụng theo quy định có hiệu lực của VietABank và các quy định có liên quan của pháp luật.
g. Quy định về tái tục( kéo dài):
-
Các khoản tiền gửi được phép tái tục
-
Lãi suất áp dụng đối với khoản tiền gửi tái tục là mức lãi suất TGTK VND “ Đặc quyền BHV” do Tổng Giám Đốc VietABank công bố tại thời điểm tái tục TGTK ( nếu chương trình này còn hiệu lực)/ hoặc áp dụng theo mức lãi suất do VietABank quy định từng thời kỳ ( nếu chương trình này hết hiệu lực).
h. Lãi suất ưu đãi:
-
Áp dụng theo từng thời kỳ